Chú thích Chiến_dịch_Barvenkovo-Lozovaya

  1. 1 2 3 “F. Halder. Nhật ký chiến tranh - Ghi chép hàng ngày của Tổng tham mưu trưởng Quân đội 1939-1942. «Военная Литература»”. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1968-1971. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  2. 1 2 Glantz (1995), tr. 295
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 “Kirill Semenovich Moskalenko.”. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. (Trên hướng Tây Nam - Những ký ức của người chỉ huy quân đội. Quyển I. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1969 - Chương: Phụ cận Kharkov - Tháng Năm - 1942) 
  4. Bergström 2007, tr. 36.
  5. 1 2 Бешанов Владимир Васильевич, Год 1942 — «учебный». — Мн.: Харвест, 2003 - Как один Баграмян два фронта загубил. Vladimir Vasilievic Beshanov. Năm 1942 - "Đào tạo". - Xuất bản tại Học viện Harvest. Nhà xuất bản Kế hoạch. Minsk. 2003. - Một trong hai mặt trận của Baghramyan sụp đổ)
  6. Glants, David M., Kharkov 1942: Anatomy of a Military Disaster, trang 35-39.
  7. http://ww2stats.com/cas_ger_okh_dec42.html
  8. “ОБОРОНИТЕЛЬНАЯ ОПЕРАЦИЯ В ЛИТВЕ И ЛАТВИИ”. Боевой состав, численность войск и людские потери (bằng tiếng Nga). Библиотека Максима Мошкова. Bản gốc lưu trữ 27/9/2003. Truy cập 22/10/2011.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate=, |accessdate= (trợ giúp)
  9. Glantz, David M. Kharkov 1942: Anatomy of a Military Disaster. Sarpedon; New York City: 1998. ISBN 1-885119-54-2, chương 6 trang 218
  10. The memoirs of Field-Marshal Keitel. Do Walter Gorlitz hiệu đính và viết lời dẫn. Dịch giả David Irving, William Kimber, Luân Đôn (1965)
  11. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh-Tập 2. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1985, trang 576.
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Бешанов Владимир Васильевич, Год 1942 — «учебный», Минcк. 2003. - Как один Баграмян два фронта загубил (Vladimir Vasilievic Beshanov. Năm 1942 - "Đào tạo". Nhà xuất bản Kế hoạch. Minsk. 2003. - Một mình Bagramian đã đột phá trên hai mặt trận như thế nào).
  13. 1 2 S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Nhà xuất bản Tiến Bộ, Moskva, 1985, trang 81.
  14. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ-Tập 2. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1987, trang 275
  15. Zhukov, trang 59
  16. Vasilevsky, trang 189
  17. 1 2 A.M. Vasilevsky, Sự nghiệp các cuộc đời, Moskva, Politizdat, 1978, trang 184.
  18. Zhukov, Nhớ lại và suy nghĩ, Moskva, Olma-Press, 2002, trang 58-59
  19. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ, Moskva, 1984, trang 127-128.
  20. Glantz, David M., The Battle for Leningrad: 1941-1944, trang 149-150.
  21. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ-Tập 2. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1987, trang 280
  22. 1 2 3 Кейтель Вильгельм, 12 ступенек на эшафот... — Ростов н/Д: Феникс, 2000, Часть 3. Война, Глава 3. На Восточном фронте 1941–1943 гг. (Wilheim Keytel. 12 bước lên đoạn đầu đài... Tập 3: Chiến tranh. Chương 3: Tại mặt trận phía Đông 1941-1943. Nhà xuất bản Phượng hoàng. Rostov. 2000.
  23. John Erickson, Barbarossa: The Axis and the Allies, Edinburgh Univ. Press, 1998, Table 12.4.
  24. Vasilevsky, trang 186-187
  25. Vasilevsky, trang 187-190
  26. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ- Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1987, trang 281.
  27. Vasilevsky, trang 193-194
  28. Moskalenko, trang 193-199
  29. Glants, David M., Kharkov 1942: Anatomy of a Military Disaster, trang 34.
  30. 1 2 3 4 5 6 7 8 Гальдер Франц, Военный дневник-Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 - Том III. От начала восточной кампании до наступления на Сталинград (22.06.1941 — 24.09.1942) (Franz Halder. Nhật ký chiến tranh, ghi chép hàng ngày của Tổng tham mưu trưởng trong các năm 1939-1942. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1968-1971 - Tập III: Từ đầu cuộc chiến đến trước trận tấn công Stalingrad (22.06.1941 — 24.09.1942). Dịch từ tiếng Đức: Halder F. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964
  31. 1 2 Адам Вильгельм, Катастрофа на Волге. — Смоленск: Русич, 2001. (dịch từ nguyên văn tiếng Đức: Wilhelm Adam. Der schwere Entschluß. — Berlin, Vlg d.Nation 1965.)
  32. Гальдер Ф. Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг.— М.: Воениздат, 1968-1971 (F. Halder Nhật ký chiến tranh. Ghi hàng ngày của Tổng tham mưu trưởng Quân đội 1939-1942.- Moscow: Quân đội, 1968-1971)
  33. Мюллер Норберт, Вермахт и оккупация (1941-1944), — М.: Воениздат, 1974. (dịch từ nguyen bản tiếng Đức: Norbert Müller, Wehrmacht und okkupation 1941-1944. — Berlin, Deutscher Militärverlag, 1971)
  34. Beevor, Antony, Stalingrad: The Fateful Siege, trang 63-64.
  35. 1 2 3 фон Типпельскирх Курт, История Второй мировой войны, СПб.: Полигон; М.: АСТ, 1999 (Kurt von Tippelskirch. Lịch sử Chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Poligon. Moskva. 1999. Dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Tippelskirch K., Geschichte des Zweiten Weltkrieges. — Bonn, 1954)
  36. Glants, David M., Kharkov 1942: Anatomy of a Military Disaster, trang 21-37.
  37. 1 2 G.K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2, trang 281
  38. 1 2 S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 576.
  39. Гальдер Франц, Военный дневник. Ежедневные записи начальника Генерального штаба Сухопутных войск 1939-1942 гг, 1942 год. Май.— М.: Воениздат, 1968-1971. (Franz Halder. Nhật ký chiến tranh. Ghi chép hàng ngày về chiến sự của Tổng tham mưu trưởng từ năm 1939 đến năm 1942. Dịch từ nguyên văn tiếng Đức: Halder F. Kriegstagebuch. Tägliche Aufzeichnungen des Chefs des Generalstabes des Heeres 1939-1942. — Stuttgart: W. Kohlhammer Verlag, 1962-1964)
  40. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ, Moskva, 1984, trang 136.
  41. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1. Nhà xuất bản Tiến Bộ, Moskva, 1985, trang 82.
  42. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 137.
  43. 1 2 S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 82.
  44. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 83.
  45. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 137.
  46. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 84
  47. Beevor, trang 67
  48. Glants, David M., Kharkov 1942: Anatomy of a Military Disaster, trang 40 và sau đó.
  49. Glants, David M., Kharkov 1942: Anatomy of a Military Disaster, trang 198.
  50. 1 2 Moskalenko, trang 218
  51. 1 2 Самсонов Александр Михайлович, Крах фашистской агрессии 1939-1945, — М.: Наука, 1980. - На главном фронте Второй Мировой войны. (Aleksndr Mikhailovich Samsonov. Sự sụp đổ của đạo quân phát xít xâm lược. Nhà xuất bản Khoa học. Moskva. 1980. - Trên mặt trận chính của chiến tranh thế giới thứ hai)
  52. 1 2 Zhukov, trang 64-65
  53. Moskalenko, trang 213
  54. Moskalenko, trang 198
  55. Moskalenko, trang 214
  56. Vasilevsky, trang 204
  57. Zhukov, trang 90
  58. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong hiến tranh. Tập 1, trang 84.
  59. Grigori Doberil 1986, tr. 156-157
  60. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 89.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_dịch_Barvenkovo-Lozovaya http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1942SW... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1942SW... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1942SW... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1942SW... http://www.armchairgeneral.com/rkkaww2/maps/1942SW... http://ww2stats.com/cas_ger_okh_dec42.html http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85072173 http://xt.ht/1942/8.htm http://d-nb.info/gnd/4646790-7